Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam; Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam thông báo cụ thể như sau:
I. DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐƯỢC PHONG CÁC TƯỚC HIỆU NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH NĂM 2021
(Theo Quyết định số 31/QĐ-NA ngày 03 tháng 3 năm 2022)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Chi hội |
I | TƯỚC HIỆU: NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH XUẤT SẮC (E.VAPA) | |||
1 | Nguyễn Thanh Dũng | 1964 | Cái Nước, Cà Mau | tỉnh Cà Mau |
2 | Phạm Huỳnh Anh Dũng | 1972 | Quảng Ngãi | Gia Định |
3 | Trần Bảo Hòa | 1986 | Nam Đàn, Nghệ An | tỉnh Bình Định |
4 | Dương Duy Khang | 1958 | Đông Thành - Ninh Bình | tỉnh Ninh Bình |
5 | Lê Trọng Khang | 1985 | Duy Xuyên, Quảng Nam | tỉnh Quảng Nam |
6 | Nguyễn Văn Toản | 1956 | Bình Lục, Hà Nam | Hà Nội 4 |
II | TƯỚC HIỆU: NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH ĐẶC BIỆT XUẤT SẮC( E.VAPA/G) | |||
1 | Đào Tiến Đạt | 1956 | Phù Mỹ, Bình Định | tỉnh Bình Định |
2 | Nguyễn Hồng Nga | 1959 | Quảng Trị | Hải Âu |
3 | Đoàn Thi Thơ | 1963 | Tiền Giang | Hải Âu |
III | TƯỚC HIỆU: NHÀ NGHIÊN CỨU LÝ LUẬN PHÊ BÌNH NHIẾP ẢNH (PS.VAPA) | |||
1 | Trần Quốc Dũng | 1951 | Gia Khánh, Ninh Bình | Gia Định |
2 | Vũ Kim Khoa | 1958 | Thanh Miện, Hải Dương | Thái Nguyên 2 |
II. DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG KỶ NIỆM CHƯƠNG
(Kèm Quyết định số 36/QĐ-NA ngày 07/3/2022)
STT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Đơn vị | Ghi chú | |
1 | NSNA | Võ Văn Dũng | Hội viên Hội NSNAVN | Bạc Liêu | |
2 | NSNA | Lâm Thanh Đạm | Hội viên Hội NSNAVN | Bạc Liêu | |
3 | NSNA | Nguyễn Thanh Vũ | Hội viên Hội NSNAVN | Bến Tre | |
4 | NSNA | Huỳnh Ngọc Thạch | Hội viên Hội NSNAVN | Bình Thuận | |
5 | NSNA | Huỳnh Anh | Hội viên Hội NSNAVN | Đà Nẵng | |
6 | NSNA | Phan Ngọc Hợi | Hội viên Hội NSNAVN | Đà Nẵng | |
7 | NSNA | Phạm Đình Hiến | Hội viên Hội NSNAVN | Đắk Lắk | |
8 | NSNA | Hoàng Quốc Tuấn | Hội viên Hội NSNAVN | Gia Định | |
9 | NSNA | Trần Quốc Dũng | Hội viên Hội NSNAVN | Gia Định | |
10 | NSNA | Nguyễn Đình Bá | Hội viên Hội NSNAVN | Gia Định | |
11 | NSNA | Lê Thị Diễm Phúc | Hội viên Hội NSNAVN | Gia Định | |
12 | NSNA | Kim Bùi Mạnh | Hội viên Hội NSNAVN | Hà Nội 2 | |
13 | NSNA | Võ Văn Bằng | Hội viên Hội NSNAVN | Long An | |
14 | NSNA | Tôn Thất Hùng | Hội viên Hội NSNAVN | Long An | |
15 | NSNA | Đặng Kế Đông | Hội viên Hội NSNAVN | Quảng Nam | |
16 | NSNA | Trần Khải | Hội viên Hội NSNAVN | Thái Nguyên | |
17 | NSNA | Phạm Ngọc Hùng | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
18 | NSNA | Dương Đức Chánh | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
19 | NSNA | Nguyễn Việt Dũng | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
20 | NSNA | Trần Văn Tài | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
21 | NSNA | Nguyễn Văn Thành | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
22 | NSNA | Lê Xuân Thoại | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
23 | NSNA | Trương Văn Hùng | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 2 | |
24 | NSNA | Nguyễn Ngọc Bảo | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 6 | |
25 | NSNA | Nguyễn Văn Ninh | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 6 | |
26 | NSNA | Nguyễn Tấn Ghi | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 8 | |
27 | NSNA | Trần Vũ Dũng | Hội viên Hội NSNAVN | Tp. HCM 8 | |
28 | NSNA | Nguyễn Bách Thảo | Hội viên Hội NSNAVN | Vĩnh Long | |
29 | NSNA | Trần Tấn Vịnh | Hội viên Hội NSNAVN | Quảng Nam |
III. DANH SÁCH HỘI VIÊN MỚI NĂM 2021
(Theo quyết định số 32 /QĐ-NA ngày 03 tháng 3 năm 2022)
SỐ TT | Họ và tên | Quê quán | Ngày tháng năm sinh | Chi hội |
1 | Trần Mỹ Châu | Tân Đức, Đầm Dơi, Cà Mau | 03/02/1972 | Bạc Liêu |
2 | Trương Bá Hưng | Đông Hải, Bạc Liêu | 14/01/1987 | Bạc Liêu |
3 | Ngô Đức Mích | Trực Đạo Trực Ninh, Nam Định | 18/10/1968 | Bắc Kạn |
4 | Trần Quang Quý | Tiền An, Bắc Ninh | 23/03/1983 | Bắc Ninh |
5 | Bùi Việt Hưng | Khả Phong, Kim Bảng, Hà Nam | 01/11/1977 | Bình Dương |
6 | Nguyễn Trọng Dương | Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương | 15/08/1976 | Bình Dương |
7 | Võ Hoài Huy | Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định | 27/09/1990 | Bình Định |
8 | Nguyễn Xuân Tuyến | Hoài Thanh, Hoài Nhơn Bình Định | 05/09/1959 | Bình Định |
9 | Trần Quốc Bình | Khánh Hải Trần Văn Thời Cà Mau | 16/08/1976 | Cà Mau |
10 | Huỳnh Tấn Truyển | Tân Tiến, Đầm Dơi, Cà Mau | 16/05/1969 | Cà Mau |
11 | Trần Thị Mùi | Đông Giang, Đông Hưng, Thái Bình | 08/10/1967 | Đắk Lắk |
12 | Nguyễn Thị Bích Liễu | Long Hưng, Lấp Vò, Đồng Tháp | 06/06/1977 | Đồng Tháp |
13 | Nguyễn Hoàng Trọng | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 26/11/1982 | Đồng Tháp |
14 | Đào Văn Trà | Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội | 20/01/1951 | Hà Nội 2 |
15 | Vũ Bảo Ngọc | Vĩnh Tuy Bình Giang, Hải Dương | 05/02/1977 | Hà Nội 2 |
16 | Nguyễn Anh Đức | Quảng Hòa, Ba Đồn, Quảng Bình | 13/03/1968 | Hà Nội 3 |
17 | Nguyễn Ngọc Bình | Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội | 16/08/1947 | Hà Nội 1 |
18 | Phạm Đình Thành | Hà Nội | 06/02/1976 | Hà Nội 4 |
19 | Bùi Thị Khánh Hoa | Hồng Nam, Tiên Lữ, Hưng Yên | 31/08/1960 | Hà Nội 2 |
20 | Hoàng Bích Vân | La Khê, Hoài Đức, Hà Nội | 16/11/1963 | Hà Nội 2 |
21 | Đường Hồng Mai | Nghĩa Lộ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | 08/08/1973 | Hà Nội 1 |
22 | Vũ Văn Hiệp | Ngọc Sơn, Tp. Hải Dương, Hải Dương | 20/09/1964 | Hải Dương |
23 | Nguyễn Hiền Thanh | Long Mỹ Hậu Giang | 07/03/1984 | Hậu Giang |
24 | Quách Ngọc Dũng | Tiễn Lữ, Hưng Yên | 27/08/1975 | Hưng Yên |
25 | Nguyễn Đạo Đức | Tây Yên, An Biên, Kiên Giang | 02/11/1964 | Kiên Giang |
26 | Hồ Trung Lâm | Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định | 06/06/1970 | Khánh Hòa |
27 | Nguyễn Văn Hải | Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Quảng Trị | 12/03/1981 | Quảng Bình |
28 | Phan Trọng Đạt | Hòa Hương, Tam Kỳ, Quảng Nam | 15/03/1974 | Quảng Nam |
29 | Phan Vũ Trọng | Cảm Nam, Hội An, Quảng Nam | 24/08/1988 | Quảng Nam |
30 | Nguyễn Thị Thanh Kiều Phương | Hội Thượng, Trần Đề, Sóc Trăng | 25/11/1985 | Sóc Trăng |
31 | Đỗ Trọng Danh | Campuchia | 02/08/1976 | Gia Định |
32 | Huỳnh Thu | Quảng Đông, Trung Quốc | 27/09/1976 | Tp. Hồ Chí Minh 6 |
33 | Nguyễn Tấn Tuấn | Mộ Đức, Quảng Ngãi | 13/06/1983 | Tp. Hồ Chí Minh 3 |
34 | Phan Minh Huân | Quảng Nam | 30/11/1970 | Gia Định |
35 | Trần Thanh Toàn | Bình Triều, Thăng Bình, Quảng Nam | 01/11/1970 | Tp. Hồ Chí Minh 9 |
36 | Nguyễn Văn Phụng | Sóc Trăng | 29/06/1974 | Tp. Hồ Chí Minh 6 |
37 | Nguyễn Trang Kim Cương | Nam Định | 13/03/1976 | Hải Âu |
38 | Trần Tuấn Việt | Tùng Châu, Đức Thọ, Hà Tĩnh | 11/12/1983 | Hà Nội 4 |
39 | Vũ Hải Sơn | Hà Nội | 12/03/1966 | Gia Định |
IV. DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN NĂM 2021
(Kèm Quyết định số 35/QĐ-NA ngày 07/3/2022)
STT | Họ và tên | Đơn vị | Ghi chú |
I - Tập thể chi hội | |||
1 | Chi hội NSNAVN Tp. Cần Thơ | ||
2 | Chi hội NSNAVN tỉnh Phú Yên | ||
3 | Chi hội NSNAVN tỉnh Thái Bình | ||
4 | Chi hội NSNAVN tỉnh Thanh Hóa | ||
5 | Chi hội NSNAVN tỉnh Bạc Liêu | ||
6 | Chi hội NSNAVN tỉnh Bình Định | ||
7 | Chi hội NSNAVN tỉnh Kiên Giang | ||
8 | Chi hội NSNAVN Tp. Đà Nẵng | ||
9 | Chi hội NSNAVN tỉnh Quảng Ngãi | ||
10 | Chi hội NSNAVN tỉnh Quảng Ninh | ||
11 | Chi hội NSNAVN Hải Âu | ||
12 | Chi hội NSNAVN Tp. HCM 6 | ||
II - Cá nhân | |||
1 | NSNA Đặng Quang Vinh | Bạc Liêu | |
2 | NSNA Nguyễn Xuân Hãn | Bạc Liêu | |
3 | NSNA Lê Thanh Ngôn | Bạc Liêu | |
4 | NSNA Đào Tiến Đạt | Bình Định | |
5 | NSNA Đỗ Thiện Thanh Tùng | Cần Thơ | |
6 | NSNA Trần Anh Thắng | Cần Thơ | |
7 | NSNA Tô Hoàng Vũ | Cần Thơ | |
8 | NSNA Nguyễn Công Thủy | Cần Thơ | |
9 | NSNA Huỳnh Văn Truyền | Đà Nẵng | |
10 | NSNA Vũ Duy Thông | Đồng Nai | |
11 | NSNA Nguyễn Hồng Nga | Hải Âu | |
12 | NSNA Bạch Tố Anh | Hải Âu | |
13 | NSNA Ngô Vi Quang | Hưng Yên | |
14 | NSNA Trương Thạch Vũ | Kiên Giang | |
15 | NSNA Dương Duy Khang | Ninh Bình | |
16 | NSNA Vũ Mạnh Cường | Phú Thọ | |
17 | NSNA Lê Châu Đạo | Phú Yên | |
18 | NSNA Nguyễn Hải Huy | Quảng Ninh | |
19 | NSNA Dương Phượng Đại | Quảng Ninh | |
20 | NSNA Phạm Mạnh Hùng | Quảng Ninh | |
21 | NSNA Bùi Thanh Trung | Quảng Ngãi | |
22 | NSNA Nguyễn Đăng Lâm | Quảng Ngãi | |
23 | NSNA Nguyễn Duy Đông | Thái Bình | |
24 | NSNA Nguyễn Phục Anh | Thái Bình | |
25 | NSNA Trần Đàm | Thanh Hóa | |
26 | NSNA Lê Công Bình | Thanh Hóa | |
27 | NSNA Nguyễn Duy Tưởng | Tp. HCM 6 | |
28 | NSNA Nguyễn Huy Sơn | Tp. HCM 6 |
V. DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐƯỢC NHẬN HỖ TRỢ SÁNG TÁC NĂM 2021:
1.Đối với sáng tác ảnh, đề cương, triển lãm:
A.Triển lãm chi hội:
STT | Chi hội | Chi hội trưởng | Xếp loại |
1 | Chi hội Thanh Hóa | Lê Công Bình | B |
2 | Chi hội TP HCM 9 | Bùi Minh Sơn | B |
B. Cá nhân:
STT | Họ và tên | Chi hội | Xếp loại |
1 | Hoàng Bích Nhung | TP. HCM | A |
2 | Nguyễn Bảo Sơn | Ninh Thuận | A |
3 | Phạm Huy Đằng | Kon Tum | A |
4 | Trần Nhân Quyền | Hà Nội | A |
5 | Đỗ Hữu Tuấn | Bình Thuận | B |
6 | Hoàng Diệu | Văn phòng | B |
7 | Huỳnh Lê Viễn Duy | Phú Yên | B |
8 | Lâm Minh Nhựt | Đồng Tháp | B |
9 | Ngô Thanh Minh | TT Huế | B |
10 | Ngô Vi Quang | Hưng Yên | B |
11 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Bình Định | B |
12 | Phạm Văn Tý | TT Huế | B |
13 | Bạch Ngọc Tư | Quảng Ninh | C |
14 | Bùi Đăng Thanh | Hà Tây | C |
15 | Bùi Quang Vũ | TP HCM | C |
16 | Bùi Quốc Sỹ | TP HCM 4 | C |
17 | Bùi Thái Dũng | Bà Rịa - Vũng Tàu | C |
18 | Đào Quang Minh | BC TW và HN | C |
19 | Đỗ Thanh Mai | Hải Dương | C |
20 | Đỗ Thành Nhân | Tây Ninh | C |
21 | Dương Công Sơn | TP HCM 8 | C |
22 | Dương Đức Kiên | Tây Ninh | C |
23 | Dương Duy Khang | Ninh Bình | C |
24 | Dương Phượng Đại | Quảng Ninh | C |
25 | Hoàng Kim Thành | Sóc Trăng | C |
26 | Lại Diễn Đàm | Hà Nội 2 | C |
27 | Lê Trọng Khang | Quảng Nam | C |
28 | Ngô Công Hoàng | Bình Dương | C |
29 | Ngô Đức Cần | TP HCM 4 | C |
30 | Nguyễn Hải Huy | Quảng Ninh | C |
31 | Nguyễn Hữu Phương | Long An | C |
32 | Nguyễn Hữu Tuấn | Long An | C |
33 | Nguyễn Khắc Đạm | Quảng Ninh | C |
34 | Nguyễn Ngọc Sơn | Gia Lai | C |
35 | Nguyễn Phước Hoài | Bình Định | C |
36 | Nguyễn Phước Toàn | TP HCM | C |
37 | Nguyễn Thái An | Bà Rịa - Vũng Tàu | C |
38 | Nguyễn Thị Sin | Hải Âu | C |
39 | Nguyễn Văn Đông | Khánh Hòa | C |
40 | Nguyễn Văn Dũng | TT Huế | C |
41 | Nguyễn Viết Bình | TP. HCM | C |
42 | Phạm Ngọc Hùng | TP HCM | C |
43 | Phạm Thị Dung (An Dung) | Hải Âu | C |
44 | Phạm Trường Thi | Hà Nội 2 | C |
45 | Phạm Văn Hạnh | Gia Lai | C |
46 | Trần Anh Tuấn | TP HCM 1 | C |
47 | Trần Liên Chương | Thanh Hóa | C |
48 | Trần Tam Mỹ | Bình Thuận | C |
49 | Trần Thanh Hải | Báo Nhân dân | C |
50 | Trần Thị Tuyết Mai | Hải Âu | C |
51 | Trần Trọng Lượm | Ninh Thuận | C |
52 | Trương Đăng Huy | Bình Định | C |
53 | Tuyết Minh | Hà Nội 1 | C |
54 | Văn Ngọc Nhuần | Cần Thơ | C |
55 | Võ Duy Tuyên | Kon Tum | C |
56 | Vũ Đức Phương | Ninh Bình | C |
2. Đối với đề tài sách ảnh và Lý luận phê bình nhiếp ảnh:
STT | Họ và tên | Chi hội | Công trình LLPB | Xếp loại |
1 | Lê Thị Hải Yến | Hà Nội 2 | Sức hấp dẫn của tác phẩm nhiếp ảnh nghệ thuật | B |
2 | Nguyễn Ngọc Phan | Hà Nội 2 | Đi cùng thời đại | B |
3 | Vũ Huyến | Văn phòng | Nhìn và thấy | C |
Trân trọng thông báo!
TM. BAN CHẤP HÀNH
Chủ tịch
(đã ký)
Trần Thị Thu Đông